Prussian blue
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Prussian blue
Loại thuốc
Chất giải độc
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 500 mg
Dược động học:
Hấp thu
Không hấp thu đáng kể. Sự giải phóng cyanua từ phức chất là tối thiểu. Một lượng nhỏ (khoảng 2%) ion hexacyanoferrate đã được hấp thụ sau khi uống màu xanh phổ nhưng không có dấu hiệu phân hủy.
Phân bố
Không phân bố ở các mô, cơ quan khác.
Chuyển hóa
Không có chuyển hóa ở gan.
Thải trừ
99% thuốc đào thải dưới dạng không đổi qua phân.
Dược lực học:
Dược lực học
Prussian blue là một chelat kim loại và chất hấp thụ phóng xạ không hòa tan. Nó hoạt động bằng cách trao đổi ion, hấp phụ và bẫy cơ học trong cấu trúc tinh thể và có ái lực rất cao với phóng xạ cesium và phóng xạ hoặc không phóng xạ thallium.
Liệu pháp giải độc giảm thiểu đáng kể mức độ nhiễm độc và giảm thời gian bán hủy của các đồng vị phóng xạ có thời gian bán hủy vật lý tương đối dài và phân bố đồng đều tại mô.
Cơ chế tác dụng
Prussian blue liên kết các đồng vị cesium và thallium trong đường tiêu hóa làm giảm hấp thu các đồng vị cesium và thallium qua đường tiêu hóa vào tuần hoàn.
Prussian blue hoạt động như một chất trao đổi ion cho các cation đơn hóa trị và nó ưu tiên liên kết với cesium hoặc thallium. Prussian blue trao đổi kali lấy cesium hoặc thallium ở bề mặt tinh thể trong lòng ruột.
Phức hợp không hòa tan được bài tiết ra ngoài mà không bị hấp thu từ thành ruột. Prussian blue không hòa tan làm giảm thời gian bán hủy của cesium xuống 33% và từ 3,8 ngày xuống còn 2,2 ngày đối với thallium.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Valrubicin
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, ức chế men topoisomerase anthracycline
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc pha loãng dùng trong nội soi 40 mg/mL, lọ 5mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ifosfamide (ifosfamid)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, chất alkyl hóa; mù tạc nitrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ chứa 1 g hoặc 3 g bột ifosfamide vô khuẩn để pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch.
Lọ thuốc tiêm 1 g/20 ml và 3 g/60 ml (50 mg/ml).
Lọ thuốc tiêm 1 g/10 ml và 3 g/30 ml (100 mg/ml) phối hợp với mesna có benzyl alcohol để bảo quản.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrocodone.
Loại thuốc
Thuốc giảm đau nhóm opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang phóng thích kéo dài (ER): 10 mg, 15 mg, 20 mg, 30 mg, 40 mg, 50 mg.
Viên nén phóng thích kéo dài (ER): 20 mg, 30 mg, 40 mg, 60 mg, 80 mg, 100 mg, 120 mg.
Viên nén: 5 mg
Si rô: 1 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzoin
Loại thuốc
Chất tẩy rửa, sát trùng
Dạng thuốc và hàm lượng
- Chất lỏng: Hợp chất benzoin - cồn (benzoin resin 10 g / 100 ml)
- Viên ngậm: Hợp chất benzoin - cồn 8,06 mg mỗi viên (0,75% v / w)
- Tăm bông: Benzoin 10%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Echothiophate (Echothiophat)
Loại thuốc
Thuốc ức chế acetylcholinesterase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt: 1,5 mg (0,03%), 3 mg (0,06%), 6,25 mg (0,125%), hoặc 12,5 mg (0,25%), chai 5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzocaine (Benzocain)
Loại thuốc
Thuốc gây tê cục bộ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén ngậm phối hợp:
-
Tyrothricin 0,5 mg; Benzalkonium clorid 1,0 mg; Benzocaine 1,5 mg.
-
Dextromethorphan HBr 5mg; Benzocaine 7,5mg.
-
Tyrothricin 1,0 mg; Benzocaine 5,0 mg.
Dạng cream: 3%, 7.5%, 10%, 20%
Dạng gel: 6,3 %, 7,5 %, 10 %, 20 %.
Dạng lỏng: 5%, 6,3 %, 7,5 %, 10 %, 20 %.
Dạng thuốc mỡ: 7.5%, 10%, 20%.
Dạng xịt miệng: 5%
Viên ngậm: 3 mg, 4 mg, 6 mg, 15 mg.
Dung dịch nhỏ tai: 20%.
Sản phẩm liên quan






